Thực đơn
TPE48 Thành viênTên | Ngày sinh (tuổi) | Nơi sinh | Thế hệ | Ngày quảng bá | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Yuzuka Honda (本田柚萱) | 15 tháng 3, 2006 (14 tuổi) | Hsinchu City | 1st | March 10, 2018 | Thừa hưởng một nửa dòng máu Nhật từ bố |
Tik-kei Sin (冼迪琦) | 13 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | Hong Kong | 1st | March 10, 2018 | |
Chieh Lin (林倢) | 14 tháng 2, 2001 (19 tuổi) | Hsinchu County | AKB48 Taiwan Audition | March 10, 2018 | |
Pin-han Chiu (邱品涵) | 24 tháng 12, 1999 (20 tuổi) | Đài Bắc | AKB48 Taiwan Audition | March 10, 2018 | |
Maria Abe (阿部マリア) | 29 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | Kanagawa, Nhật Bản | AKB48 10th | July 23, 2011 | Transferred from AKB48 Team K on December 1, 2017[7] |
Shin-yu Kuo (國興瑀) | 11 tháng 10, 2002 (17 tuổi) | Taipei | AKB48 Taiwan Audition | March 10, 2018 | |
Yu-ling Chang (張羽翎) | 11 tháng 7, 2003 (16 tuổi) | Hualien County | AKB48 Taiwan Audition | March 10, 2018 | |
Shih-ya Chen (陳詩雅) | 24 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | Taipei | AKB48 Taiwan Audition | March 10, 2018 | Shih-yuan Chen's elder twin sister |
Shih-yuan Chen (陳詩媛) | 24 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | Taipei | AKB48 Taiwan Audition | March 10, 2018 | Shih-ya Chen's younger twin sister |
Shih-yu Tseng (曾詩羽) | 12 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | Yunlin County | 1st | March 10, 2018 | The oldest member of TPE48 |
Yu-ching Liu (劉語晴) | 14 tháng 7, 1996 (23 tuổi) | Taoyuan | 1st | March 10, 2018 | |
Jie-ming Liu (劉潔明) | 19 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | Taipei | 1st | March 10, 2018 | A half Japanese descent from mother |
Tzi-yi Pan (潘姿怡) | 28 tháng 7, 1996 (23 tuổi) | Taipei | 1st | March 10, 2018 | |
Tên | Ngày sinh (tuổi) | Nơi sinh | Thế hệ | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Mirei Oyama (小山美玲) | 28 tháng 6, 2002 (17 tuổi) | Fukuoka, Japan | 1st | A quarter Taiwanese descent from grandmother |
Yi-chia Wang (王逸嘉) | 18 tháng 11, 2001 (18 tuổi) | Chiayi City | ||
Chen-si Lee (李晨熙) | 25 tháng 7, 2000 (19 tuổi) | Tainan | ||
Jia-li Lee (李佳俐) | 5 tháng 11, 2001 (18 tuổi) | Taipei | Cai-Jie Li's elder sister | |
Meng-chun Lee (李孟純) | 4 tháng 6, 2002 (17 tuổi) | Pingtung County | ||
Cai-Jie Li (李采潔) | 15 tháng 3, 2004 (16 tuổi) | Taipei | Jia-li Lee's younger sister | |
Jia-yu Zhou (周佳郁) | 19 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | Taipei | ||
Yi-yun Lin (林易沄) | 21 tháng 11, 2000 (19 tuổi) | New Taipei | ||
Chia-ying Lin (林家瑩) | 4 tháng 12, 2000 (19 tuổi) | New Taipei | ||
Yu-hsin Lin (林于馨) | 14 tháng 1, 2002 (18 tuổi) | Yilan County | Former AKB48 Taiwan Kenkyusei (Dropout during the debut) | |
Chieh-hsin Lin (林潔心) | 27 tháng 3, 2003 (17 tuổi) | New Taipei | ||
Ling Po (柏靈) | 13 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | Taipei | A half Dutch descent from father | |
Li-fei Wen (翁立霏) | 11 tháng 2, 2000 (20 tuổi) | New Taipei | ||
Yun-jue Gao (高云珏) | 20 tháng 10, 2001 (18 tuổi) | Taichung | ||
Yen-chen Kao (高硯晨) | 16 tháng 7, 2006 (13 tuổi) | New Taipei | The youngest member of TPE48 and AKB48 Group | |
Fa-fa Chang (張法法) | 27 tháng 12, 2001 (18 tuổi) | Taitung County | ||
Lin Chen (陳琳) | 3 tháng 1, 2006 (14 tuổi) | Taipei | ||
Zih-syuan Tung (董子瑄) | 4 tháng 12, 2003 (16 tuổi) | Taipei | ||
I-chen Chia (賈宜蓁) | 18 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | Hsinchu City | ||
Hiu-ching Lau (劉曉晴) | 2 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | Hong Kong | ||
Yen-ting Liu (劉姸廷) | 13 tháng 10, 2003 (16 tuổi) | Taipei | ||
Ya-en Tsai (蔡亞恩) | 21 tháng 10, 2000 (19 tuổi) | Keelung City | ||
Yi-jou Tsai (蔡伊柔) | 15 tháng 7, 2001 (18 tuổi) | New Taipei | ||
Yu-wei Cheng (鄭妤葳) | 11 tháng 11, 2003 (16 tuổi) | Tainan | ||
Chia-yu Cheng (鄭佳郁) | 28 tháng 4, 2004 (15 tuổi) | Taipei | ||
Jui-ting Lo (羅瑞婷) | 6 tháng 8, 2004 (15 tuổi) | Taipei | ||
Mayu Fujii (藤井麻由) | 30 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | Osaka, Japan | Foreign student |
T | Tổng số | V | Số thành viên vô danh trong team | TTS | Số thực tập sinh |
Ngày | Sự kiện | Biến động | Tổng số | Các thay đổi | ||
---|---|---|---|---|---|---|
T | V | TTS | ||||
2017 | ||||||
Ngày 1 tháng 11 | Maria Abe transferred to TPE48 from AKB48 Team K | +1 | 1 | - | - | |
2018 | ||||||
Ngày 10 tháng 3 | TPE48 members were debuted | +38 | 39 | 13 | 26 | 38 members of 1st generation |
Ngày 12 tháng 3 | Official profile of members and Kenkyusei was announced | - | 39 | 13 | 26 | |
Ngày 22 tháng 3 | Jia-yu Zhou had identified as a TPE48 Kenkyusei after the process on contract signing | +1 | 40 | 13 | 27 | 38→39 members of 1st generation |
Thực đơn
TPE48 Thành viênLiên quan
TPE48Tài liệu tham khảo
WikiPedia: TPE48 http://ameblo.jp/akihabara48/entry-11034311040.htm... http://www.appledaily.com.tw/realtimenews/article/... http://www.tpe48.tw/ https://www.facebook.com/TPE48Official https://www.instagram.com/tpe48_official/ https://www.japantoday.com/category/entertainment/... https://stars.udn.com/star/story/10092/3280185 https://tw.news.yahoo.com/tpe48%E5%87%BA%E9%81%93%... https://www.youtube.com/channel/UCumoYG0Ijzya5vcry... https://ameblo.jp/abemaria-1129/